Hộ chiếu đảo Síp được miễn visa đến những quốc gia nào?
Là thành viên của Liên minh châu Âu, công dân Síp có thể đi lại và cư trú tự do ở bất kỳ quốc gia thành viên nào của EU. Người sở hữu hộ chiếu đảo Síp có quyền sống, đi lại, học tập và làm việc tự do tại 28 quốc gia EU, bao gồm cả Pháp, Đức, Bồ Đào Nha…
Theo Passport Index xếp hạng, sức mạnh hộ chiếu của đảo Síp nằm ở vị trí số 8, người sở hữu hộ chiếu của quốc gia này có thể đến 166 quốc gia, bao gồm 122 quốc gia miễn visa và 44 quốc gia chấp thuận visa on arrival.
Đảo Síp cũng đứng thứ 7 trong top 10 hộ chiếu tăng trưởng nhanh nhất năm 2019 sau khi thêm 9 quốc gia khác trong năm nay về điểm số di chuyển của mình, nâng tổng số lên 166 quốc gia.
Danh sách các quốc gia, lãnh thổ miễn visa cho công dân sở hữu hộ chiếu đảo Síp:
– Afghanistan: visa required
– Albania: visa-free/ 90 days
– Algeria: visa required
– Andorra: visa-free
– Angola: visa on arrival/ 30 days
– Antigua and Barbuda: visa-free/ 180 days
– Argentina: visa-free/ 90 days
– Armenia: visa-free/ 180 days
– Australia: eVisitors
– Austria: visa-free
– Azerbaijan: eVisa
– Bahamas: visa-free/ 90 days
– Bahrain: visa on arrival/ eVisa/ 30 days
– Bangladesh: visa on arrival / 30 days
– Barbados: visa-free/ 90 days
– Belarus: visa-free/ 30 days
– Belgium: visa-free
– Belize: visa-free
– Benin: eVisa
– Bhutan: visa required
– Bolivia: visa on arrival/ eVisa/ 90 days
– Bosnia and Herzegovina: visa-free / 90 days
– Botswana: visa-free/ 90 days
– Brazil: visa-free/ 90 days
– Brunei: visa-free/ 90 days
– Bulgaria: visa-free
– Burkina Faso: visa required
– Burundi: visa required
– Cambodia: visa on arrival/ eVisa/ 30 days
– Cameroon: visa required
– Canada: eTA/ 180 days
– Cape Verde: visa-free/ 30 days
– Central African Republic: visa required
– Chad: visa required
– Chile: visa-free/ 90 days
– Trung Quốc: visa required
– Colombia: visa-free / 90 days
– Comoros: visa on arrival / 45 days
– Congo: visa required
– Congo (Dem. Rep.): visa required
– Costa Rica: visa-free / 90 days
– Cote d’Ivoire (Ivory Coast): pre-enrollment
– Croatia : visa-free
– Cuba: tourist card / 30 days
– Czech Republic: visa-free
– Đan Mạch: visa-free
– Djibouti: eVisa
– Dominica: visa-free / 180 days
– Dominican Republic: visa-free
– Ecuador: visa-free/ 90 days
– Ai Cập: visa on arrival/ eVisa/ 30 days
– El Salvador: visa-free/ 90 days
– Equatorial Guinea: visa required
– Eritrea: visa required
– Estonia: visa-free
– Eswatini: visa-free/ 30 days
– Ethiopia: eVisa
– Fiji: visa-free/ 120 days
– Phần Lan: visa-free
– Pháp: visa-free
– Gabon: visa on arrival/ eVisa/ 90 days
– Gambia: visa-free/ 90 days
– Georgia: visa-free/ 360 days
– Đức: visa-free
– Ghana: visa on arrival
– Hy Lạp: visa-free
– Grenada: visa-free/ 90 days
– Guatemala: visa-free/ 90 days
– Guinea : eVisa/ 90 days
– Guinea-Bissau: visa on arrival/ eVisa/ 90 days
– Guyana: visa required
– Haiti: visa-free/ 90 days
– Honduras: visa-free / 90 days
– Hong Kong: visa-free / 90 days
– Hungary: visa-free
– Iceland : visa-free
– Ấn Độ: eVisa
– Indonesia: visa-free/ 30 days
– Iran: visa on arrival/ eVisa/ 30 days
– Iraq: visa required
– Ireland: visa-free
– Israel: visa-free / 90 days
– Italy: visa-free
– Jamaica: visa-free
– Nhật Bản: visa-free/ 90 days
– Jordan: visa on arrival
– Kazakhstan: visa-free/ 30 days
– Kenya: visa-free/ 90 days
– Kiribati: visa-free/ 120 days
– Kosovo: visa-free/ 90 days
– Kuwait: visa on arrival/ eVisa/ 90 days
– Kyrgyzstan: visa on arrival/ eVisa/ 30 days
– Lào: visa on arrival/ eVisa/ 30 days
– Latvia: visa-free
– Lebanon: visa on arrival/ 30 days
– Lesotho: eVisa/ 14 days
– Liberia: visa required
– Libya: visa required
– Liechtenstein: visa-free
– Lithuania: visa-free
– Luxembourg: visa-free
– Macao: visa-free/ 90 days
– Madagascar: visa on arrival/ 90 days
– Malawi: visa on arrival/ eVisa/ 30 days
– Malaysia: visa-free/ 90 days
– Maldives: visa on arrival/ 30 days
– Mali: visa required
– Malta: visa-free
– Marshall Islands: visa-free/ 90 days
– Mauritania: visa on arrival
– Mauritius: visa-free/ 90 days
– Mexico: visa-free/ 180 days
– Micronesia: visa-free/ 90 days
– Moldova: visa-free/ 90 days
– Monaco: visa-free
– Mongolia: visa on arrival/ 30 days
– Montenegro: visa-free/ 90 days
– Morocco: visa-free/ 90 days
– Mozambique: visa on arrival/ 30 days
– Myanmar: eVisa/ 28 days
– Namibia: visa required
– Nauru: visa required
– Nepal: visa on arrival/ 90 days
– Netherlands: visa-free
– New Zealand: eTA/ 90 days
– Nicaragua: visa-free/ 90 days
– Niger: visa required
– Nigeria: pre-visa on arrival
– Hàn Quốc: visa required
– North Macedonia: visa-free/ 90 days
– Na Uy: visa-free
– Oman: eVisa/ 30 days
– Pakistan: eVisa
– Palau: visa-free/ 90 days
– Palestinian Territories: visa-free
– Panama: visa-free/ 180 days
– Papua New Guinea: visa on arrival/ eVisa/ 60 days
– Paraguay: visa-free/ 90 days
– Peru: visa-free/ 90 days
– Philippines: visa-free/ 30 days
– Ba Lan: visa-free
– Bồ Đào Nha: visa-free
– Qatar: visa-free/ 90 days
– Romania: visa-free
– Nga: visa required
– Rwanda: visa on arrival/ eVisa / 30 days
– Saint Kitts and Nevis: visa-free/ 90 days
– Saint Lucia: visa-free/ 90 days
– Samoa: visa-free/ 90 days
– San Marino: visa-free
– Sao Tome and Principe: visa-free/ 15 days
– Saudi Arabia: visa on arrival/ eVisa / 90 days
– Senegal: visa-free/ 90 days
– Serbia visa-free/ 90 days
– Seychelles: tourist registration/ 90 days
– Sierra Leone: visa on arrival/ 30 days
– Singapore: visa-free/ 90 days
– Slovakia: visa-free
– Slovenia: visa-free
– Solomon Islands: visa-free/ 90 days
– Somalia: visa on arrival/ 30 days
– Nam Phi: visa-free/ 30 days
– Hàn Quốc: visa-free/ 30 days
– South Sudan: visa required
– Tây Ban Nha: visa-free
– Sri Lanka: eTA/ 30 days
– St. Vincent and the Grenadines: visa-free / 90 days
– Sudan: visa required
– Suriname: eVisa
– Thụy Điển: visa-free
– Thụy Sĩ: visa-free
– Syria: visa required
– Đài Loan: visa-free/ 90 days
– Tajikistan: visa on arrival/ eVisa/ 45 days
– Tanzania: visa-free/ 90 days
– Thái Lan: visa on arrival/ eVisa/ 15 days
– Đông Timor: visa-free/ 90 days
– Togo: visa on arrival/ 7 days
– Tonga: visa-free/ 90 days
– Trinidad and Tobago: visa-free/ 90 days
– Tunisia : visa required
– Thổ Nhĩ Kỳ: eVisa/ 90 days
– Turkmenistan: visa required
– Tuvalu: visa-free/ 90 days
– Uganda: visa-free/ 90 days
– Ukraine: visa-free/ 90 days
– Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất: visa-free/ 90 days
– Vương quốc Anh: visa-free
– Mỹ: visa required
– Uruguay: visa-free/ 90 days
– Uzbekistan: visa-free/ 30 days
– Vanuatu: visa-free/ 90 days
– Vatican City: visa-free
– Venezuela: visa-free/ 90 days
– Việt Nam: eVisa/ 30 days
– Yemen: visa required
– Zambia: visa-free / 90 days
– Zimbabwe: visa-free/ 90 days
Hiện nay công dân Việt có thể sở hữu hộ chiếu Síp bằng cách tham gia chương trình đầu tư định cư Síp thông qua việc mua bất động sản tại quốc gia này. Chính phủ Síp cho phép công dân ngoài EU sở hữu hộ chiếu quốc gia này khi đầu tư 2.000.000 EUR vào bất động sản. Để biết thông tin chi tiết về chương trình này nhà đầu tư có thể liên hệ đến BSOP – Công ty tư vấn Đầu tư và Định cư Quốc tế Bắc Sơn theo số hotline 0904 966 797 – 098 913 6666.