Hộ chiếu Bồ Đào Nha đi được bao nhiêu nước không cần xin visa?
Cuộc sống ở Bồ Đào Nha

Hộ chiếu Bồ Đào Nha đi được bao nhiêu nước không cần xin visa?

08/01/2020

Hộ chiếu Bồ Đào Nha đi được bao nhiêu nước không cần xin visa?

Rate this post

Trong thống kê mới nhất của Passport Index, hộ chiếu Bồ Đào Nha năm 2020 thuộc nhóm quyền lực thứ 3 trên thế giới, người sở hữu hộ chiếu của quốc gia này có thể du lịch 171 nước trên thế giới mà không cần xin visa.

ho chieu bo dao nha nam 2020

Danh sách chi tiết các quốc gia miễn thị thực (hoặc cấp thị thực tại cửa khẩu) có hạn mức đối với công dân sở hữu hộ chiếu Bồ Đào Nha năm 2020:

– Afghanistan: visa required

– Albania: visa-free / 90 days

– Algeria: visa required

– Andorra: visa-free

– Angola: visa on arrival/ 30 days

– Antigua and Barbuda: visa-free/ 180 days

– Argentina: visa-free/ 90 days

– Armenia: visa-free/ 180 days

– Australia: eTA/ 90 days

– Austria: visa-free

– Azerbaijan: eVisa

– Bahamas: visa-free/ 90 days

– Bahrain: visa on arrival / eVisa/ 30 days

– Bangladesh: visa on arrival/ 30 days

– Barbados: visa-free/ 90 days

– Belarus: visa-free/ 30 days

– Belgium: visa-free

– Belize: visa-free

– Benin: eVisa

– Bhutan: visa required

– Bolivia: visa-free/ 90 days

– Bosnia and Herzegovina: visa-free/ 90 days

– Botswana: visa-free/ 90 days

– Brazil: visa-free/ 90 days

– Brunei: visa-free/ 90 days

– Bulgaria: visa-free

– Burkina Faso: visa on arrival/ 30 days

– Burundi: visa required

– Camphuchia: visa on arrival/ eVisa/ 30 days

– Cameroon: visa required

Canada: eTA/ 180 days

– Cape Verde: visa-free/ 30 days

– Cộng hòa Trung Phi: visa required

– Chad: visa required

– Chile: visa-free/ 90 days

– Trung Quốc: visa required

– Colombia: visa-free/ 90 days

– Comoros: visa on arrival/ 45 days

– Congo: visa required

– Congo (Dem. Rep.): visa required

– Costa Rica: visa-free/ 90 days

– Cote d’Ivoire (Ivory Coast): pre-enrollment

– Croatia: visa-free

– Cuba: tourist card / 30 days

Cộng hòa Síp: visa-free

– Czech Republic: visa-free

– Đan Mạch: visa-free

– Djibouti: eVisa

– Dominica: visa-free/ 180 days

– Dominican Republic: visa-free

– Ecuador: visa-free/ 90 days

– Ai Cập: visa on arrival/ eVisa/ 30 days

– El Salvador: visa-free/ 90 days

– Equatorial Guinea: visa required

– Eritrea: visa required

– Estonia: visa-free

– Eswatini: visa-free/ 30 days

– Ethiopia: visa on arrival/ eVisa

– Fiji: visa-free/ 120 days

– Phần Lan: visa-free

Pháp: visa-free

– Gabon: visa on arrival/ eVisa/ 90 days

– Gambia: visa-free/ 90 days

– Georgia: visa-free/ 360 days

Đức: visa-free

– Ghana: visa on arrival

– Hy Lạp: visa-free

– Grenada: visa-free/ 90 days

– Guatemala: visa-free/ 90 days

– Guinea: eVisa/ 90 days

– Guinea-Bissau: visa on arrival/ eVisa/ 90 days

– Guyana: visa-free/ 90 days

– Haiti: visa-free/ 90 days

– Honduras: visa-free/ 90 days

– Hong Kong: visa-free/ 90 days

– Hungary: visa-free

– Iceland: visa-free

– India: eVisa

– Indonesia: visa-free/ 30 days

– Iran: visa on arrival/ eVisa/ 30 days

– Iraq: visa required

– Ireland: visa-free

– Israel: visa-free/ 90 days

– Italy: visa-free

– Jamaica: visa-free/ 30 days

Nhật Bản: visa-free/ 90 days

– Jordan: visa on arrival

– Kazakhstan: visa-free/ 30 days

– Kenya: visa on arrival/ eVisa/ 90 days

– Kiribati: visa-free/ 120 days

– Kosovo: visa-free/ 90 days

– Kuwait: visa on arrival/ eVisa/ 90 days

– Kyrgyzstan: visa-free/ 60 days

– Lào: visa on arrival/ eVisa/ 30 days

– Latvia: visa-free

– Lebanon: visa on arrival/ 30 days

– Lesotho: visa-free/ 14 days

– Liberia: visa required

– Libya: visa required

– Liechtenstein: visa-free

– Lithuania: visa-free

– Luxembourg: visa-free

– Macao: visa-free / 90 days

– Madagascar: visa on arrival/ eVisa/ 90 days

– Malawi: visa on arrival/ eVisa/ 30 days

– Malaysia: visa-free/ 90 days

– Maldives: visa on arrival/ 30 days

– Mali: visa required

Malta: visa-free

– Marshall Islands: visa-free/ 90 days

– Mauritania: visa on arrival

– Mauritius: visa-free/ 90 days

– Mexico: visa-free/ 180 days

– Micronesia: visa-free/ 90 days

– Moldova: visa-free/ 90 days

– Monaco: visa-free

– Mongolia: visa on arrival/ 30 days

– Montenegro: visa-free/ 90 days

– Morocco: visa-free/ 90 days

– Mozambique: visa on arrival/ 30 days

– Myanmar: eVisa/ 28 days

– Namibia: visa-free/ 90 days

– Nauru: visa required

– Nepal: visa on arrival/ 90 days

– Netherlands: visa-free

– New Zealand: eTA/ 90 days

– Nicaragua: visa-free/ 90 days

– Niger: visa required

– Nigeria: pre-visa on arrival

– Triều Tiên: visa required

– North Macedonia: visa-free/ 90 days

Na Uy: visa-free

– Oman: eVisa/ 30 days

– Pakistan: eVisa

– Palau: visa-free/ 90 days

– Palestinian Territories: visa-free

– Panama: visa-free/ 180 days

– Papua New Guinea: visa on arrival/ eVisa/ 60 days

– Paraguay: visa-free/ 90 days

– Peru: visa-free/ 90 days

– Philippines: visa-free/ 30 days

– Ba Lan: visa-free

– Qatar: visa-free/ 90 days

– Romania: visa-free

– Nga: visa required

– Rwanda: visa on arrival/ eVisa/ 30 days

– Saint Kitts and Nevis: visa-free/ 90 days

– Saint Lucia: visa-free / 90 days

– Samoa: visa-free / 90 days

– San Marino: visa-free

– Sao Tome and Principe: visa-free/ 15 days

– Saudi Arabia: visa on arrival/ eVisa/ 90 days

– Senegal: visa-free/ 90 days

– Serbia: visa-free/ 90 days

– Seychelles: tourist registration/ 90 days

– Sierra Leone: visa on arrival/ 30 days

– Singapore: visa-free/ 90 days

– Slovakia: visa-free

– Slovenia: visa-free

– Solomon Islands: visa-free/ 90 days

– Somalia: visa on arrival/ 30 days

– Nam Phi: visa-free/ 90 days

– Hàn Quốc: visa-free/ 60 days

– Nam Sudan: visa required

– Tây Ban Nha: visa-free

– Sri Lanka: eTA/ 30 days

– St. Vincent and the Grenadines: visa-free/ 30 days

– Sudan: visa required

– Suriname: eTourist card/ 90 days

– Thụy Điển: visa-free

– Thụy Sĩ: visa-free

– Syria: visa required

– Đài Loan: visa-free/ 90 days

– Tajikistan: visa on arrival/ eVisa/ 45 days

– Tanzania: visa on arrival/ eVisa

– Thái Lan: visa-free/ 30 days

– Timor-Leste: visa-free/ 90 days

– Togo: visa on arrival/ 7 days

– Tonga: visa-free/ 90 days

– Trinidad và Tobago: visa-free/ 90 days

– Tunisia: visa-free/ 90 days

– Turkey: eVisa/ 90 days

– Turkmenistan: visa required

– Tuvalu: visa-free/ 90 days

– Uganda: visa on arrival/ eVisa

– Ukraine: visa-free/ 90 days

– Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất: visa-free/ 90 days

Vương quốc Anh: visa-free

Mỹ: eTA/ 90 days

– Uruguay: visa-free/ 90 days

– Uzbekistan: visa-free/ 30 days

– Vanuatu: visa-free/ 90 days

– Vatican City: visa-free

– Venezuela: visa-free/ 90 days

– Viet Nam: eVisa/ 30 days

– Yemen: visa required

– Zambia: visa on arrival/ eVisa/ 90 days

– Zimbabwe: visa on arrival/ 90 days

Hiện tại, Bồ Đào Nha đang là một trong những quốc gia Châu Âu có chính sách nhập tịch dễ dàng dành cho công dân nước ngoài nhất. Người Việt có thể định cư Bồ Đào Nha thông qua chương trình Golden Visa bằng hình thức đầu tư bất động sản với chi phí thấp chỉ từ 350.000 EUR. Nếu bạn đang quan tâm đến quốc gia này, hãy liên hệ đến BSOP theo hotline 0904 966 797 – 098 913 6666 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.

ho chieu bo dao nha nam 2020
Leave a comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *