Hộ chiếu Antigua & Barbuda được miễn visa đến những quốc gia nào?
Antigua & Barbuda là “người chơi mới” trên thị trường quốc tịch quốc tế. Hộ chiếu Antigua & Barbuda được xếp hạng thứ 30 trên thế giới với khả năng miễn thị thực nhập cảnh tới 150 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau, bao gồm cả Vương quốc Anh, khối Schengen, Hongkong, Singapore, …
Danh sách chi tiết các quốc gia & vùng lãnh thổ miễn thị thực cho người sở hữu hộ chiếu Antigua & Barbuda gồm:
Châu Á
STT | Quốc gia | Thời gian lưu trú | Điều kiện nhập cảnh |
1 | Armenia | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
2 | Bangladesh | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
3 | Cam-pu-chia | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
4 | Georgia | Không cần visa | |
5 | Hongkong | 90 ngày | Không cần visa |
6 | Indonesia | Không cần visa | |
7 | Iran | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
8 | Jordan | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
9 | Laos | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
10 | Lebanon | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
11 | Macao | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
12 | Malaysia | Không cần visa | |
13 | Maldives | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
14 | Nepal | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
15 | Philippines | Không cần visa | |
16 | Qatar | Không cần visa | |
17 | Singapore | 90 ngày | Không cần visa |
18 | Hàn Quốc | Không cần visa | |
19 | Sri Lanka | Cấp thị thực điện tử tại sân bay | |
20 | Đông Timor | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
21 | Uzbekistan | Không cần visa |
Châu Phi
STT | Quốc gia | Thời gian lưu trú | Điều kiện nhập cảnh |
1 | Botswana | Không cần visa | |
2 | Quần đảo Cape Verde | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
3 | Quần đảo Comoro | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
4 | Ai Cập | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
5 | Eswatini | Không cần visa | |
6 | Gambia | Không cần visa | |
7 | Guinea-Bissau | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
8 | Kenya | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
9 | Lesotho | Không cần visa | |
10 | Madagascar | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
11 | Malawi | Không cần visa | |
12 | Mauritania | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
13 | Mauritius | Không cần visa | |
14 | Mayotte | Không cần visa | |
15 | Mozambique | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
16 | Réunion | Không cần visa | |
17 | Rwanda | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
18 | Saint Helena | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
19 | Senegal | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
20 | Seychelles | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
21 | Sierra Leone | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
22 | Somalia | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
23 | Nam Phi | Không cần visa | |
24 | Tanzania | Không cần visa | |
25 | Togo | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
26 | Tunisia | Không cần visa | |
27 | Uganda | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
28 | Zambia | Không cần visa | |
29 | Zimbabwe | Không cần visa |
Châu Âu
STT | Quốc gia | Thời gian lưu trú | Điều kiện nhập cảnh |
1 | Albania | Không cần visa | |
2 | Andorra | Không cần visa | |
3 | Áo | 90 ngày | Không cần visa |
4 | Belarus | Không cần visa | |
5 | Bỉ | 90 ngày | Không cần visa |
6 | Bosnia & Herzegovina | Không cần visa | |
7 | Bulgaria | Không cần visa | |
8 | Croatia | Không cần visa | |
9 | Đảo Síp | Không cần visa | |
10 | Cộng hòa Séc | 90 ngày | Không cần visa |
11 | Đan Mạch | 90 ngày | Không cần visa |
12 | Estonia | 90 ngày | Không cần visa |
13 | Quần đảo Faroe | Không cần visa | |
14 | Phần Lan | 90 ngày | Không cần visa |
15 | Pháp | 90 ngày | Không cần visa |
16 | Đức | 90 ngày | Không cần visa |
17 | Gibraltar | Không cần visa | |
18 | Hy Lạp | 90 ngày | Không cần visa |
19 | Hungary | 90 ngày | Không cần visa |
20 | Iceland | 90 ngày | Không cần visa |
21 | Ireland | Không cần visa | |
22 | Ý | 90 ngày | Không cần visa |
23 | Kosovo | Không cần visa | |
24 | Latvia | 90 ngày | Không cần visa |
25 | Liechtenstein | 90 ngày | Không cần visa |
26 | Lithuania | 90 ngày | Không cần visa |
27 | Luxembourg | 90 ngày | Không cần visa |
28 | Malta | 90 ngày | Không cần visa |
29 | Moldova | Không cần visa | |
30 | Monaco | Không cần visa | |
31 | Montenegro | Không cần visa | |
32 | Hà Lan | 90 ngày | Không cần visa |
33 | Bắc Macedonia | Không cần visa | |
34 | Na Uy | 90 ngày | Không cần visa |
35 | Ba Lan | 90 ngày | Không cần visa |
36 | Bồ Đào Nha | 90 ngày | Không cần visa |
37 | Romania | Không cần visa | |
38 | Nga | Không cần visa | |
39 | San Marino | Không cần visa | |
40 | Serbia | Không cần visa | |
41 | Slovakia | 90 ngày | Không cần visa |
42 | Tây Ban Nha | 90 ngày | Không cần visa |
43 | Slovenia | 90 ngày | Không cần visa |
44 | Thụy Điển | 90 ngày | Không cần visa |
45 | Thụy Sĩ | 90 ngày | Không cần visa |
46 | Ukraine | Không cần visa | |
47 | Vương quốc Anh | 180 ngày | Không cần visa |
48 | Vatican | Không cần visa |
Châu Úc
STT | Quốc gia | Thời gian lưu trú | Điều kiện nhập cảnh |
1 | Quần đảo Cook | Không cần visa | |
2 | Fiji | Không cần visa | |
3 | French Polynesia | Không cần visa | |
4 | Kiribati | Không cần visa | |
5 | Micronesia | Không cần visa | |
6 | New Caledonia | Không cần visa | |
7 | Niue | Không cần visa | |
8 | Palau | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
9 | Samoa | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
10 | Quần đảo Solomon | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
11 | Tuvalu | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
12 | Vanuatu | Không cần visa |
Châu Mỹ
STT | Quốc gia | Thời gian lưu trú | Điều kiện nhập cảnh |
1 | Anguilla | Không cần visa | |
2 | Bahamas | Không cần visa | |
3 | Barbados | Không cần visa | |
4 | Belize | Không cần visa | |
5 | Bermuda | Không cần visa | |
6 | Quần đảo British Virgin | Không cần visa | |
7 | Quần đảo Cayman | Không cần visa | |
8 | Costa Rica | Không cần visa | |
9 | Cuba | Không cần visa | |
10 | Dominica | Không cần visa | |
11 | Cộng hòa Dominican | Không cần visa | |
12 | El Salvador | Không cần visa | |
13 | French West Indies | Không cần visa | |
14 | Greenland | Không cần visa | |
15 | Grenada | Không cần visa | |
16 | Guatemala | Không cần visa | |
17 | Haiti | Không cần visa | |
18 | Honduras | Không cần visa | |
19 | Jamaica | Không cần visa | |
20 | Montserrat | Không cần visa | |
21 | Nicaragua | Không cần visa | |
22 | Panama | Không cần visa | |
23 | Saint Kitts & Nevis | Không cần visa | |
24 | Saint Lucia | Không cần visa | |
25 | Saint Vincent & the Grenadines | Không cần visa | |
26 | Sint Maarten | Không cần visa | |
27 | Trinidad & Tobago | Không cần visa | |
28 | Quần đảo Turks & Caicos | Không cần visa | |
29 | Aruba | Không cần visa | |
30 | Bolivia | Cấp thị thực nhập cảnh tại sân bay | |
31 | Bonaire, Saint Eustatius & Saba | Không cần visa | |
32 | Brazil | Không cần visa | |
33 | Chile | Không cần visa | |
34 | Colombia | Không cần visa | |
35 | Curacao | Không cần visa | |
36 | Ecuador | Không cần visa | |
37 | French Guiana | Không cần visa | |
38 | Guyana | Không cần visa | |
39 | Peru | Không cần visa | |
40 | Suriname | Không cần visa | |
41 | Venezuela | Không cần visa |
Visa B2 vào Hoa Kỳ
Người sở hữu hộ chiếu Antigua & Barbuda sẽ có đủ điều kiện nộp đơn xin visa du lịch B2, cho phép cư trú tại Hoa Kỳ tới 6 tháng mỗi năm, thời hạn 10 năm. Trong khi đó công dân của nhiều nước khác khi xin visa B2 này sẽ chỉ có thời hạn tối đa là 3 năm.
Quy trình xin visa B2 Hoa Kỳ của người sở hữu hộ chiếu Antigua & Barbuda cũng dễ dàng hơn rất nhiều so với công dân các nước khác. Bạn chỉ cần nộp đơn lên lãnh sự quán Mỹ ở bất kì nước nào trên thế giới, thậm chí có thể nộp đơn ở các lãnh sự quán Mỹ tại nhiều nước khác nhau và chờ xét duyệt.
Với những chính sách đây ưu đãi cùng mức giá thấp, chương trình quốc tịch Antigua & Barbuda đang dần trở thành lựa chọn hàng đầu dành cho các nhà đầu tư quốc tế. Để tìm hiểu thêm về chương trình hấp dẫn này, bạn có thể để lại thông tin TẠI ĐÂY hoặc gọi ngay hotline 0904 966 797 để được tư vấn tận tình nhất! Với đội ngũ giàu kinh nghiệm và nhiệt huyết, BSOP tự tin sẽ trở thành người bạn đồng hành tuyệt vời nhất cho hành trình chinh phục xứ sở mới của bạn!
Bạn có thể tìm hiểu về hộ chiếu của các nước Caribbean khác TẠI ĐÂY.
HOTLINE: 0904 966 797 – 0989 136 666